Skip Ribbon Commands
Skip to main content

Ban hành quy định tiêu chí lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp

Thông tin tuyên truyền, phổ biến  
Ban hành quy định tiêu chí lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp
UBND tỉnh đã có Quyết định ban hành Tiêu chí lựa chọn Chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp (CCN) trên địa bàn tỉnh Hà Nam.

Theo đó, việc lựa chọn nhà đầu tư để thực hiện dự án thông qua phương pháp chấm điểm, thang điểm đánh giá là 100 điểm. Việc này nhằm đánh giá một cách cụ thể, khách quan, khoa học trong việc lựa chọn nhà đầu tư để thực hiện các dự án xây dựng hạ tầng cụm công nghiệp trên địa bàn  tỉnh.

Trường hợp có 01 nhà đầu tư thì phải đảm bảo đạt số điểm từ 50 điểm trở lên mới được lựa chọn.

Trường hợp có từ 02 nhà đầu tư trở lên cùng đề nghị làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật (phải đảm bảo đạt số điểm từ 50 điểm trở lên) thì nhà đầu tư có số điểm cao nhất sẽ được lựa chọn; nếu có từ 02 nhà đầu tư trở lên có cùng số điểm thì sẽ lựa chọn nhà đầu tư theo phương thức đánh giá hiệu quả kinh tế do Dự án mang lại, nhà đầu tư có phương án tạo nguồn thu cho ngân sách lớn hơn sẽ được lựa chọn.

Bảng tiêu chí:

STTTiêu chí

Điểm

tối đa

Điểm chấm
1Năng lực, kinh nghiệm của Nhà đầu tư30 
1.1Tư cách hợp lệ của doanh nghiệp:05 
 Nhà đầu tư có tư cách hợp lệ 05 
 Nhà đầu tư không có tư cách hợp lệ Hồ sơ bị loại 
1.2Nhà đầu tư hoặc công ty mẹ (nếu là doanh nghiệp Dự án) đã làm chủ đầu tư xây dựng, kinh doanh hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp hoặc các dự án bất động sản tương tự:13 
 Đã làm chủ đầu tư từ 01 dự án khu công nghiệp, khu chế xuất, 01 khu đô thị (quy mô tương tự) hoặc 03 cụm công nghiệp13 
 Đã làm chủ đầu tư 02 cụm công nghiệp9 
 Đã làm chủ đầu tư 01 cụm công nghiệp5 
 Chưa làm chủ đầu tư khu công nghiệp, khu chế xuất, Khu đô thị, cụm công nghiệp nào0 
1.3Năng lực, kinh nghiệm của đội ngũ cán bộ quản lý, cán bộ kỹ thuật, cán bộ quản lý môi trường của nhà đầu tư 12 
1.3.1Năng lực, kinh nghiệm của đội ngũ cán bộ quản lý (Ban Giám đốc): Từ 2 người trở lên:04 
 Kinh nghiệm từ 3 - 5 năm trở lên04 
 Kinh nghiệm dưới 3 năm 02 
 Không có 0 
1.3.2Năng lực, kinh nghiệm của đội ngũ cán bộ kỹ thuật: Từ 3 người trở lên:04 
 Kinh nghiệm từ 3 - 5 năm trở lên04 
 Kinh nghiệm dưới 3 năm 02 
 Không có 0 
1.3.3Năng lực, kinh nghiệm của đội ngũ cán bộ quản lý môi trường: Từ 2 người trở lên:04 
 Kinh nghiệm từ 3 - 5 năm trở lên04 
 Kinh nghiệm dưới 3 năm 02 
 Không có 0 
2Phương án tài chính 40 
2.1Vốn chủ sở hữu:18 
 Nhà đầu tư có vốn thuộc sở hữu của mình để thực hiện dự án không thấp hơn 55% tổng mức đầu tư đối với dự án có quy mô sử dụng đất từ 30 héc ta trở lên18 
 Nhà đầu tư có vốn thuộc sở hữu của mình để thực hiện dự án trong khoảng từ 45% đến dưới 55% tổng mức đầu tư đối với dự án có quy mô sử dụng đất từ 30 héc ta trở lên17 
 Nhà đầu tư có vốn thuộc sở hữu của mình để thực hiện dự án trong khoảng từ 35% đến dưới 45% tổng mức đầu tư đối với dự án có quy mô sử dụng đất từ 30 héc ta trở lên 16 
 Nhà đầu tư có vốn thuộc sở hữu của mình để thực hiện dự án trong khoảng từ 25% đến dưới 35% tổng mức đầu tư đối với dự án có quy mô sử dụng đất từ 30 héc ta trở lên15 
 Nhà đầu tư có vốn thuộc sở hữu của mình để thực hiện dự án trong khoảng từ 15% đến dưới 25% tổng mức đầu tư đối với dự án có quy mô sử dụng đất từ 30 héc ta trở lên 14 
 Nhà đầu tư có vốn thuộc sở hữu của mình để thực hiện dự án thấp hơn 15% tổng mức đầu tư đối với dự án có quy mô sử dụng đất từ 30 héc ta trở lên Hồ sơ bị loại 
2.2Suất vốn đầu tư (áp dụng đối với công trình hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp có quy mô dưới 100 ha theo Quyết định số 65/QĐ-BXD ngày 20/01/2021 của Bộ Xây dựng):10 
 Có suất vốn đầu tư cao hơn hoặc bằng suất vốn đầu tư do Bộ Xây dựng quy định10 
 Có suất vốn đầu tư thấp hơn suất đầu tư do Bộ Xây dựng quy định5 
2.3Kế hoạch huy động vốn và các nguồn vốn được cam kết 12 
2.3.1Kế hoạch huy động, bố trí vốn theo tiến độ đầu tư hạ tầng cụm công nghiệp:6 
 Có Kế hoạch cụ thể, rõ ràng theo tiến độ đầu tư6 
 Có Kế hoạch nhưng chưa cụ thể, rõ ràng theo tiến độ đầu tư3 
 Không có Kế hoạch0 
2.3.2Có cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ hoặc có cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính hoặc có cam kết tham gia góp vốn của các nhà đầu tư thứ phát để đảm bảo đủ vốn đầu tư thực hiện dự án:6 
 Có cam kết 6 
 Không có cam kết0 
3Phương án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật15 
3.1Đáp ứng đầy đủ các nội dung theo mẫu số 2.3 Phụ lục 2 Thông tư số 28/2020/TT-BCT ngày 16/11/2020 của Bộ Công Thương quy định, hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25/5/2017 và số 66/2020/NĐ-CP ngày 11/6/2020. Trong  báo  cáo  phải  làm  rõ  mục  tiêu,  tính chất, diện  tích, địa  điểm, phạm  vi  đầu  tư  xây  dựng  hạ  tầng  kỹ thuật; phân  tích, lựa chọn phương án đầu tư xây dựng hệ thống các công trình hạ tầng kỹ thuật tuân thủ quy hoạch; phương án giải phóng mặt bằng, hỗ trợ tái định cư (nếu có); tiến độ thực hiện dự án phù hợp với thực tế và khả năng huy động các nguồn lực (nhân lực, máy móc, thiết bị…); khả năng lấp đầy của cụm công nghiệp; hiệu quả kinh tế- xã hội của dự án; có các giải pháp thực hiện đảm bảo tính khả thi của dự án:7 
 Đúng, đủ nội dung; phân tích logic, rõ ràng7 
 Đúng, đủ nội dung; phân tích sơ sài5 
 Đủ nội dung nhưng chưa đúng; phân tích sơ sài3 
 Không đầy đủ nội dung0 
3.2Thời gian thực hiện và hoàn thành toàn bộ dự án: 5 
 Từ 24 tháng trở xuống5 
 Trên 24 tháng đến 36 tháng3 
 Trên 36 tháng0 
3.3Nhà đầu tư đã tiến hành khảo sát vị trí quy hoạch cụm công nghiệp:3 
 Có số liệu khảo sát cụ thể, chi tiết3 
 Có số liệu khảo sát sơ bộ1 
4Phương án quản lý, bảo vệ môi trường CCN15 
4.1Có Kế hoạch, tiến độ thu hút đầu tư, di dời các dự án, cơ sở sản xuất kinh doanh vào cụm công nghiệp:5 
 Đúng, đủ nội dung; phân tích logic, rõ ràng5 
 Đúng, đủ nội dung; phân tích sơ sài3 
 Đủ nội dung nhưng chưa đúng; phân tích sơ sài1,5 
 Không đầy đủ nội dung0 
4.2Có nội dung sơ bộ đánh giá tác động môi trường của cụm công nghiệp trước và sau khi đi vào hoạt động; nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến môi trường xung quanh:5 
 Đúng, đủ nội dung; phân tích logic, rõ ràng5 
 Đúng, đủ nội dung; phân tích sơ sài3 
 Đủ nội dung nhưng chưa đúng;phân tích sơ sài1,5 
 Không đầy đủ nội dung0 
4.3Có phương án quản lý, công trình xử lý chất thải,  giải pháp giảm thiểu tác động đến môi trường:5 
 Đúng, đủ nội dung; phân tích logic, rõ ràng5 
 Đúng, đủ nội dung; phân tích sơ sài3 
 Đủ nội dung nhưng chưa đúng;phân tích sơ sài1,5 
 Không đầy đủ nội dung0 

Tổng cộng  100 


Chi tiết văn bản: qd10.PDF