I.
|
Công nghiệp Khai thác & SXVLXD
|
|
|
|
1.020
|
150
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng mới nhà máy xi măng
|
H. Thanh Liêm, Kim Bảng
|
1,8 triệu tấn/năm
|
3,21 triệu tấn/năm
|
900
|
|
DN
|
2
|
Đầu tư xây dựng mới SX gạch siêu nhẹ
|
CCN H.Kim Bảng, Thanh Liêm
|
100 triệu viên/năm
|
100 triệu viên/năm
|
70
|
70
|
DN
|
3
|
Đầu tư xây dựng mới nhà máy SX gạch ốp lát Terrazzo, Terastone
|
KCN, CCN
|
2 triệu viên/năm
|
5 triệu viên/năm
|
35
|
80
|
DN
|
4
|
Đầu tư xây dựng mới nhà máy SX gạch block không nung
|
CCN
|
10 triệu viên/năm
|
|
15
|
|
DN
|
II
|
Công nghiệp CB Nông sản - TP- Đồ uống
|
|
|
|
697
|
1.730
|
|
1
|
Nâng công suất nhà máy sữa Dutch Lady Hà Nam
|
KCN Châu Sơn
|
250 nghìn tấn/năm
|
|
225
|
|
DN
|
2
|
Đầu tư xây dựng mới nhà máy sữa
|
KCN Châu Sơn
|
|
100 nghìn tấn/năm
|
|
500
|
DN
|
3
|
Nâng công suất Cty CP Bia Sài Gòn - Phủ Lý
|
huyện Thanh Liêm
|
100 triệu lít/năm
|
150 triệu lít/năm
|
100
|
150
|
DN
|
4
|
Đầu tư xây dựng mới nhà máy bia
|
KCN Đồng Văn
|
|
150 triệu lít/năm
|
|
450
|
DN
|
5
|
Đầu tư xây dựng mới nhà máy SX, tinh chế rượu, cồn
|
KCN, CCN
|
5 triệu lít/năm
|
15 triệu lít/năm
|
100
|
350
|
DN
|
6
|
Dự án đầu tư SX nước giải khát
|
KCN Đồng Văn
|
10 triệu lít/năm
|
20 triệu lít/năm
|
75
|
150
|
DN
|
7
|
Hiện đại hoá và nâng công suất các cơ sở SX bánh kẹo hiện có
|
KCN, các huyện
|
3 nghìn tấn/năm
|
10 nghìn tấn/năm
|
15
|
50
|
DN
|
8
|
Đầu tư XD mới nhà máy SX bánh kẹo cao cấp
|
KCN, CCN
|
3 nghìn tấn/năm
|
5 nghìn tấn/năm
|
25
|
70
|
DN
|
9
|
Đầu tư XD mới nhà máy chế biến các SP thịt ăn sẵn
|
KCN, CCN
|
1 nghìn tấn/năm
|
5 nghìn tấn/năm
|
80
|
400
|
DN
|
10
|
Đầu tư xây dựng mới nhà máy chế biến nông sản xuất khẩu
|
huyện Lý Nhân
|
5 nghìn tấn/năm
|
10 nghìn tấn/năm
|
27
|
60
|
DN
|
III
|
Công nghiệp TB điện, điện tử-tin học
|
|
|
|
995
|
3.450
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng mới nhà máy SX, lắp ráp máy tính
|
KCN
|
50 nghìn sp/năm
|
150 nghìn sp/năm
|
170
|
400
|
ĐTNN
|
2
|
Đầu tư xây dựng mới nhà máy SX TIVI, radio
|
KCN
|
75 nghìn sp/năm
|
200 nghìn sp/năm
|
150
|
500
|
ĐTNN
|
3
|
Đầu tư xây dựng mới nhà máy SX phần mềm và các dịch vụ tin học
|
KCN
|
500 sp/năm
|
10 nghìn sp/năm
|
50
|
500
|
DN
|
4
|
Nâng công suất SX hệ thống dây dẫn điện trong ô tô
|
KCN Đồng Văn
|
350 nghìn bộ sp/năm
|
1.130 nghìn bộ/năm
|
350
|
550
|
ĐTNN
|
5
|
Nâng công suất SX đồ điện dân dụng (quạt điện, tủ lạnh, máy điều hoà,..)
|
KCN
|
20 nghìn sp/năm
|
100 nghìn sp/năm
|
150
|
700
|
DN, ĐTNN
|
6
|
Đầu tư xây dựng mới nhà máy SX động cơ điện mini
|
KCN, CNN
|
5 nghìn sp/năm
|
50 nghìn sp/năm
|
50
|
500
|
DN, ĐTNN
|
7
|
Đầu tư xây dựng mới nhà máy SX, lắp ráp ĐTDĐ
|
KCN
|
80 nghìn sp/năm
|
250 nghìn sp/năm
|
75
|
300
|
ĐTNN
|
IV
|
Công nghiệp Cơ khí chế tạo
|
|
|
|
1.110
|
3.550
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng mới nhà máy sản xuất vỏ lon với năng lực in tráng tấm kim loại (phục vụ ngành bia, sữa,...)
|
KCN Châu Sơn
|
100 triệu lon/năm
|
|
100
|
|
DN
|
2
|
Đầu tư xây dựng mới nhà máy SX thiết bị môi trường
|
KCN, CCN
|
500 tấn/năm
|
3,5 triệu tấn/năm
|
75
|
550
|
DN, ĐTNN
|
3
|
Đầu tư xây dựng mới nhà máy SX máy cắt gọt kim loại
|
KCN
|
25 nghìn sp/năm
|
150 nghìn sp/năm
|
150
|
750
|
DN, ĐTNN
|
4
|
Nâng công suất SX phụ tùng xe máy
|
KCN, CCN
|
160 nghìn sp/năm
|
600 nghìn sp/năm
|
250
|
650
|
DN, ĐTNN
|
5
|
Đầu tư xây dựng mới nhà máy lắp ráp xe vận tải
|
KCN
|
10 nghìn xe/năm
|
20 nghìn xe/năm
|
150
|
300
|
DN, ĐTNN
|
6
|
Nâng công suất SX dụng cụ cầm tay
|
KCN, CCN
|
7 nghìn sp/năm
|
16 nghìn sp/năm
|
35
|
100
|
DN
|
7
|
Nâng công suất SX hàng kim khí
|
KCN, CCN
|
800 nghìn sp/năm
|
3,5 triệu sp/năm
|
350
|
1200
|
DN, ĐTNN
|
V
|
Công nghiệp Hoá chất
|
|
|
|
1.455
|
5.340
|
|
1
|
Nâng công suất các cơ sở SX phân bón hữu cơ sinh học
|
KCN, CCN
|
20 nghìn tấn/năm
|
80 nghìn tần/năm
|
35
|
80
|
DN
|
2
|
Đầu tư xây dựng mới nhà máy SX pin cao cấp
|
KCN, CCN
|
5 triệu viên/năm
|
35 triệu viên/năm
|
250
|
1.000
|
ĐTNN
|
3
|
Nâng công suất SX sơn các loại
|
KCN
|
5 nghìn tấn/năm
|
10 nghìn tấn/năm
|
75
|
150
|
DN
|
4
|
Đầu tư xây dựng mới nhà máy SX dầu gội
|
KCN, CCN
|
2 nghìn tấn/năm
|
10 nghìn tấn/năm
|
50
|
250
|
DN, ĐTNN
|
5
|
Đầu tư xây dựng mới nhà máy SX chất tẩy rửa các loại
|
KCN, CCN
|
4 nghìn tấn/năm
|
15 nghìn tấn/năm
|
35
|
150
|
DN
|
6
|
Đầu tư xây dựng mới nhà máy SX lốp ô tô, xe máy
|
KCN
|
1,5 triệu bộ/năm
|
10 triệu bộ/năm
|
550
|
1.500
|
DN, ĐTNN
|
7
|
Nâng công suất SX hạt nhựa các loại
|
KCN
|
5 nghìn tấn/năm
|
30 nghìn tấn/năm
|
60
|
360
|
DN
|
8
|
Nâng công suất SX sp từ nhựa (tấm trần, profile,...)
|
KCN, CCN
|
15 nghìn tấn/năm
|
100 nghìn tấn/năm
|
50
|
350
|
DN
|
9
|
Đầu tư xây dựng mới, nâng công suất SX Dược phẩm & mỹ phẩm
|
KCN, CCN
|
2,5 triệu tấn/năm
|
20 triệu tấn/năm
|
350
|
1500
|
ĐTNN
|
VI
|
Công nghiệp Dệt may- Da giầy
|
|
|
|
600
|
1.050
|
|
1
|
Đầu tư nâng cấp các dây chuyền kéo sợi
|
KCN, CCN
|
60 nghìn tấn/năm
|
120 nghìn tấn/năm
|
150
|
350
|
DN
|
2
|
Đầu tư nâng cấp các nhà máy may
|
KCN, CCN
|
70 triệu sp/năm
|
130 triệu sp/năm
|
100
|
200
|
DN
|
3
|
Đầu tư xây dựng mới nhà máy SX sp phụ trợ cho ngành dệt, may, da-giầy
|
KCN, CCN
|
|
|
350
|
500
|
ĐTNN
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
5.877
|
15.420
|
|