Skip Ribbon Commands
Skip to main content

Chi tiết Thủ tục hành chính

Chi tiết Thủ tục hành chính  
Tên thủ tục Thủ tục thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng sau thiết kế cơ sở (Không quá 8 ngày).
Lĩnh vực TTHC Hoạt động xây dựng
Cơ quan giải quyết Sở Công Thương
Nội dung

Tải văn bản tại đây: hdxd2.docx
Mẫu đơn 1: hdxd2mau1.docx

Mẫu đơn 2: hdxd2mau2.docx

Thủ tục thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng sau thiết kế cơ sở (Không quá 8 ngày).

- Trình tự thực hiện:

+ Bước 1: Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Nam hoặc qua đường Bưu điện hoặc trực tuyến tại địa chỉ: motcua.hanam.gov.vn.

+ Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả xem xét tiếp nhận hồ sơ qua mạng trực tuyến hoặc trực tiếp và chuyển về phòng chuyên môn thụ lý giải quyết.

+ Bước 3: Phòng chuyên môn nghiên cứu giải quyết hồ sơ trình lãnh đạo Sở;

+ Bước 4: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc qua dịch vụ Bưu chính Công ích.

- Cách thức thực hiện: Nộp trực tuyến hoặc trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Nam (số điên thoại liên hệ 0226566665, máy lẻ 114) hoặc gửi qua đường Bưu điện

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ bao gồm:

  1. Tờ trình xin thẩm định (theo mẫu số 04 của Phụ lục I tại Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ);
  2. Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1:500 (bản sao chứng thực); Văn bản của cấp có thẩm quyền về chấp nhận chủ trương đầu tư; Văn bản của cấp có thẩm quyền về chấp nhận sử dụng đất cho dự án;
  3. Văn bản thỏa thuận đấu nối và các yêu cầu kỹ thuật cơ bản giữa Công ty Điện lực Hà Nam và Chủ đầu tư;
  4. Biên bản nghiệm thu hồ sơ khảo sát xây dựng, hồ sơ thiết kế cơ sở giữa chủ đầu tư và đơn vị tư vấn;
  5. Hồ sơ năng lực của tổ chức tư vấn (Giấy phép hoạt động điện lực của tổ chức tư vấn, chứng chỉ hành nghề của cá nhân lập thiết kế kỹ thuật thi công (bản sao chứng thực), kinh nghiệm của chủ nhiệm thiết kế , khảo sát và các cán bộ thiết kế kèm theo có xác nhận ký và đóng dấu của chủ đầu tư);
  6. Tài liệu thiết kế: Thuyết minh dự án đầu tư xây dựng công trình; thuyết minh thiết kế; các bản vẽ thiết kế; Báo cáo kết quả khảo sát xây dựng giai đoạn lập thiết kế; Báo cáo kinh tế kỹ thuật; Dự toán xây dựng công trình; Thiết kế cơ sở (trường hợp thiết kế 02 bước); Tất cả các bản vẽ phải có chữ ký trực tiếp của người thiết kế, chủ trì thiết kế, dấu và chữ ký của lãnh đạo đơn vị tư vấn

    * Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

    - Thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    - Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức - cá nhân

    - Cơ quan thực hiện TTHC:

    + Cơ quan có thẩm quyền theo quy định: Sở Công Thương tỉnh Hà Nam.

    + Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Công Thương tỉnh Hà Nam.

    + Cơ quan phối hợp: Cơ quan, đơn vị liên quan trong quá trình tổ chức thực hiện.

    - Kết quả thực hiện TTHC: Kết quả thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (theo mẫu số 04 của Phụ lục I tại Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ).

    - Phí, lệ phí: Thu phí theo quy định của Bộ Tài chính tại Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016; Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.

    - Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:

  Các dự án, công trình, hạng mục công trình năng lượng thuộc thẩm quyền thẩm định của Sở Công Thương.

- Căn cứ pháp lý của TTHC:

+ Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;

+ Căn cứ các Nghị định của Chính Phủ: Số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng; số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 về quản lý chi phí ĐTXD; số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 Quy định chi tiết một số nội dung về QLDAĐTXD;

+ Căn cứ các Thông tư của Bộ Xây dựng: Số 06/2021/TT-BXD ngày  30/6/2021 quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng; số 10/2021/TT-BXD ngày 25/8/2021 Hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 và Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ; số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 Hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí ĐTXD; số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 ban hành ĐMXD; số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 Hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;

+ Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 49/2022/QĐ-UBND ngày 03/10/2022 về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam; số 40/2021/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 về việc ban hành quy định phân cấp thẩm định dự án, thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở của dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam,


- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

Mẫu số 04 của Phụ lục I tại Nghị định số 15/2021/NĐ-CP

ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ.

 

TÊN TỔ CHỨC
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: …….………., ngày … tháng … năm ….

 

TỜ TRÌNH

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

_________

Kính gửi: (Cơ quan chuyên môn về xây dựng).

 

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 03/2016/QH14, Luật số 35/2018/QH14, Luật số 40/2019/QH14 và Luật số 62/2020/QH14;

Căn cứ Nghị định số ……./2021/NĐ-CP ngày... tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

Các căn cứ pháp lý khác có liên quan;

(Tên chủ đầu tư) trình (Cơ quan chuyên môn về xây dựng) thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

I. THÔNG TIN CHUNG CÔNG TRÌNH

1. Tên công trình: …………………………………………………………

2. Loại, Cấp công trình: ………………………………………………………

3. Thuộc dự án: Theo quyết định đầu tư được phê duyệt ………………………

4. Tên chủ đầu tư và các thông tin để liên lạc (điện thoại, địa chỉ,...): ……

5. Địa điểm xây dựng: ……………………………………………………….

6. Giá trị dự toán xây dựng công trình: ………………………………………

7. Nguồn vốn đầu tư: ………………… (xác định và ghi rõ: vốn đầu tư công/vốn nhà nước ngoài đầu tư công/vốn khác/thực hiện theo phương thức PPP)

8. Nhà thầu khảo sát xây dựng: ………………………………………………..

9. Nhà thầu lập thiết kế xây dựng: ………………………………………..

10. Nhà thầu thẩm tra thiết kế xây dựng: …………………………………….

11. Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng: ………………………………………….

12. Các thông tin khác có liên quan: ………………………………………

II. DANH MỤC HỒ SƠ GỬI KÈM BAO GỒM

1. Văn bản pháp lý: liệt kê các văn bản pháp lý có liên quan theo quy định tại khoản 3 Điều 37 của Nghị định này.

2. Tài liệu khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng:

- Hồ sơ khảo sát xây dựng được Chủ đầu tư nghiệm thu, xác nhận;

- Hồ sơ thiết kế xây dựng bao gồm thuyết minh và bản vẽ;

- Dự toán xây dựng đối với công trình sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công.

3. Hồ sơ năng lực của các nhà thầu:

III. ĐÁNH GIÁ VỀ HỒ SƠ THIẾT KẾ XÂY DỰNG

1. Sự đáp ứng yêu cầu của thiết kế xây dựng với nhiệm vụ thiết kế, quy định tại hợp đồng thiết kế và quy định của pháp luật có liên quan.

2. Sự phù hợp của thiết kế xây dựng với yêu cầu về dây chuyền và thiết bị công nghệ (nếu có).

3. Việc lập dự toán xây dựng công trình; sự phù hợp của giá trị dự toán xây dựng công trình với giá trị tổng mức đầu tư xây dựng.

(Tên tổ chức) trình (Cơ quan chuyên môn về xây dựng) thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (tên công trình) với các nội dung nêu trên.

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:...
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)

 

 

 

Mẫu số 06 của Phụ lục I tại Nghị định số 15/2021/NĐ-CP

ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ.

 

CƠ QUAN CHUYÊN MÔN
VỀ XÂY DỰNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: ……..
V/v thông báo kết quả thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
……., ngày … tháng … năm …….

 

Kính gửi:………………………..

 

(Cơ quan chuyên môn về xây dựng) đã nhận Tờ trình số .... ngày .... tháng... năm ... của đề nghị thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (nếu có) (tên công trình) ……… thuộc dự án đầu tư …………..

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 03/2016/QH14, Luật số 35/2018/QH14, Luật số 40/2019/QH14 và Luật số 62/2020/QH14;

Căn cứ Nghị định số .../2021/NĐ-CP ngày ... tháng... năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

Căn cứ hồ sơ trình thẩm định;

Căn cứ Kết quả thẩm tra thiết kế xây dựng của tổ chức tư vấn, cá nhân;

Các căn cứ khác có liên quan ………………………………………..

Sau khi xem xét, (Cơ quan chuyên môn về xây dựng) thông báo kết quả thẩm định thiết kế xây dựng như sau:

I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CÔNG TRÌNH

1. Tên công trình:

2. Loại, cấp công trình:

3. Tên dự án đầu tư xây dựng:

4. Địa điểm xây dựng:

5. Chủ đầu tư:

6. Giá trị dự toán xây dựng công trình:

7. Nguồn vốn đầu tư:

8. Nhà thầu lập thiết kế xây dựng (nếu có):

9. Nhà thầu thẩm tra thiết kế xây dựng:

10. Nhà thầu khảo sát xây dựng:

11. HỒ SƠ TRÌNH THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ XÂY DỰNG

1. Văn bản pháp lý:

 (Liệt kê các văn bản pháp lý có liên quan trong hồ sơ trình)

2. Hồ sơ, tài liệu khảo sát, thiết kế, thẩm tra:

(Liệt kê các hồ sơ trình thẩm định)

3. Năng lực hoạt động xây dựng của các tổ chức và năng lực hành nghề hoạt động xây dựng của các cá nhân tham gia thiết kế xây dựng công trình:

Liệt kê: Mã số chứng chỉ năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu lập thiết kế xây dựng, nhà thầu thẩm tra; Mã số chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của các chức danh chủ nhiệm khảo sát xây dựng; chủ nhiệm, chủ trì các bộ môn thiết kế; chủ nhiệm, chủ trì thẩm tra; Giấy phép hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài (nếu có)

III. NỘI DUNG HỒ SƠ TRÌNH THẨM ĐỊNH

Tóm tắt giải pháp thiết kế chủ yếu về: Kiến trúc, nền, móng, kết cấu, hệ thống kỹ thuật công trình và các nội dung khác (nếu có).

IV. KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ XÂY DỰNG

1. Sự tuân thủ quy định của pháp luật về lập, thẩm tra thiết kế xây dựng:

2. Điều kiện năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức, cá nhân tham gia khảo sát, thiết kế, thẩm tra thiết kế:

3. Sự phù hợp của thiết kế xây dựng với thiết kế cơ sở đã được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định:

4. Kiểm tra kết quả thẩm tra của tổ chức tư vấn về đáp ứng yêu cầu an toàn công trình, sự tuân thủ quy chuẩn kỹ thuật và quy định của pháp luật về áp dụng tiêu chuẩn trong thiết kế đối với trường hợp yêu cầu phải thẩm tra thiết kế theo quy định.

5. Sự tuân thủ quy định của pháp luật về việc xác định dự toán xây dựng (nếu có yêu cầu):

6. Kiểm tra việc thực hiện các yêu cầu về phòng, chống cháy, nổ và bảo vệ môi trường:

7. Kiểm tra việc thực hiện các yêu cầu khác theo quy định của pháp luật có liên quan:

8. Yêu cầu sửa đổi, bổ sung và hoàn thiện thiết kế, dự toán xây dựng (nếu có):

V. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

- Đủ điều kiện hay chưa đủ điều kiện để trình phê duyệt.

- Yêu cầu, kiến nghị đối với chủ đầu tư (nếu có).

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: …..
CƠ QUAN CHUYÊN MÔN VỀ XÂY DỰNG
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)