Thủ tục cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương (mã hồ sơ TTHC 2.001617.000.00.00.H25) Tải văn bản: dien3.docx Mẫu đơn 1: dien3maudon1.docx
Mẫu đơn 2: dien3maudon2.docx
Mẫu đơn 3: dien3maudon3.docx
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương (mã hồ sơ TTHC 2.001617.000.00.00.H25)
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ, có thể nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Nam hoặc qua đường Bưu điện hoặc trực tuyến tại địa chỉ: motcua.hanam.gov.vn, + Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả xem xét tiếp nhận hồ sơ qua mạng trực tuyến hoặc trực tiếp và chuyển về phòng chuyên môn thụ lý giải quyết. + Bước 3: Phòng chuyên môn nghiên cứu giải quyết hồ sơ trình lãnh đạo Sở; + Bước 4: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc qua dịch vụ Bưu chính Công ích. - Cách thức thực hiện: Nộp trực tuyến hoặc trực tiếp tại Bộ phận tiêp nhận và Trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Nam (số điên thoại liên hệ 0226566665, máy lẻ 114) hoặc gửi qua đường Bưu điện. - Hồ sơ: * Thành phần hồ sơ: 1. Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực (theo Mẫu 01 quy định tại Phụ lục ban hành kèm Thông tư số 21/2020/TT-BCT). 2. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận thành lập (đối với các tổ chức không có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) của tổ chức đề nghị cấp giấy phép. 3. Danh sách trích ngang người trực tiếp quản lý kỹ thuật, đội ngũ trưởng ca nhà máy điện theo Mẫu 3b quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; bản sao bằng tốt nghiệp và hợp đồng lao động với chủ đầu tư hoặc đơn vị quản lý vận hành của người trực tiếp quản lý kỹ thuật, đội ngũ trưởng ca nhà máy điện; tài liệu chứng minh thời gian làm việc trong lĩnh vực phát điện của người trực tiếp quản lý kỹ thuật (Bản khai lý lịch công tác có xác nhận của người sử dụng lao động hoặc các giấy tờ có giá trị tương đương); tài liệu về kết quả tập huấn sát hạch đạt yêu cầu về an toàn và giấy chứng nhận vận hành được cấp điều độ có quyền điều khiển cấp theo Quy trình điều độ hệ thống điện quốc gia do Bộ Công Thương ban hành của đội ngũ trưởng ca nhà máy điện. 4. Bản sao văn bản chấp thuận hoặc quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư hoặc bản sao Giấy chứng nhận đầu tư của cơ quan có thẩm quyền trong trường hợp pháp luật về đầu tư có quy định hoặc Quyết định đầu tư của chủ đầu tư; bản sao văn bản phê duyệt quy hoạch công trình của cơ quan có thẩm quyền. 5. Bản sao Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc văn bản xác nhận Kế hoạch bảo vệ môi trường dự án đầu tư nhà máy điện của cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luâṭ về môi trường. 6. Bản sao Quyết định phê duyệt Quy trình vận hành hồ chứa của cơ quan có thẩm quyền (đối với nhà máy thủy điện). 7. Bản sao biên bản nghiệm thu hoàn thành lắp đặt tổ máy hoặc hệ thống pin năng lượng mặt trời; bản sao tài liệu xác định thông số chính của nhà máy điện (thông số tua bin, máy phát hoặc tấm pin, bộ chuyển đổi; máy biến áp chính). 8. Bản sao biên bản nghiệm thu hoàn thành lắp đặt hệ thống hạ tầng công nghệ thông tin, hạ tầng viễn thông phục vụ vận hành thị ̣trường điện; bản sao biên bản nghiệm thu hoàn thành lắp đặt hệ thống SCADA phục vụ vận hành hệ thống điện và thị trường điện (đối với nhà máy tham gia thị trường điện). 9. Đối với nhà máy thủy điện: Bản sao biên bản nghiệm thu đập thủy điện, phương án bảo vệ đập và hồ chứa nước, phương án ứng phó thiên tai, phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp, báo cáo kiểm định an toàn đập (đối với trường hợp đập đã đến thời hạn kiểm định theo quy định). 10. Trường hợp nhà máy điện, tổ máy phát điện dự phòng không nối lưới và chỉ phát điện để bán điện cho khách hàng khi sự cố mất điện từ lưới điện quốc gia, hồ sơ đề nghị cấp giấy phép không bao gồm nội dung quy định tại Khoản 8 Điều7 Thông tư số 21/2020/TT-BCT. * Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) - Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động trong các lĩnh vực phát điện. - Cơ quan thực hiện TTHC: Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: UBND Hà Nam. Cơ quan có thẩm quyền được ủy quyền: Sở Công thương tỉnh Hà Nam. Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Công thương tỉnh Hà Nam. - Lĩnh vực: Điện Cơ quan phối hợp: Không - Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép hoạt động điện lực (Thời hạn của giấy phép: Tối đa 10 năm) - Phí: 2.100.000 đồng/1 giấy phép. - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: + Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực theo Mẫu 01 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư sô 21/2020/TT-BCT. + Danh sách trích ngang người trực tiếp quản lý kỹ thuật, đội ngũ trưởng ca nhà máy điện theo Mẫu 3b quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 21/2020/TT-BCT. - Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Tổ chức được thành lập theo quy định của pháp luật đăng ký hoạt động phát điện phải đáp ứng các điều kiện sau: 1. Yêu cầu về phòng cháy và chữa cháy trong quá trình hoạt động điện lực: Tổ chức hoạt động phát điện phải tuân thủ quy định của pháp luật về phòng cháy và chữa cháy. 2. Có dự án đầu tư xây dựng nhà máy điện phù hợp với quy hoạch phát triển điện lực được duyệt. Các hạng mục công trình nhà máy điện được xây dựng, lắp đặt theo thiết kế được phê duyệt, được kiểm tra, nghiệm thu đạt yêu cầu theo quy định. 3. Người trực tiếp quản lý kỹ thuật, vận hành phải có bằng tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành điện hoặc kỹ thuật phù hợp và có thời gian làm việc trong lĩnh vực phát điện ít nhất 05 năm. Người trực tiếp vận hành phải được đào tạo chuyên ngành phù hợp, được đào tạo về an toàn, được đào tạo và cấp chứng chỉ vận hành nhà máy điện, thị trường điện theo quy định. 4. Có hệ thống hạ tầng công nghệ thông tin, hệ thống điều khiển giám sát, thu thập dữ liệu phù hợp với yêu cầu của hệ thống điện và thị trường điện lực theo quy định của pháp luật. 5. Có báo cáo đánh giá tác động môi trường, bản cam kết bảo vệ môi trường của dự án phát điện đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc chấp nhận, phù hợp với quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường. 6. Có quy trình vận hành hồ chứa đối với nhà máy thủy điện được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt. 7. Các tài liệu pháp lý về an toàn đập thủy điện đối với nhà máy thủy điện theo quy định của pháp luật. - Căn cứ pháp lý của TTHC: + Căn cứ Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012; + Căn cứ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực; Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; + Căn cứ Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ Công thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực; Thông tư số 106/2020/TT-BTC ngày 08/12/2020 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực; Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 9/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực. + Quyết định số 1206/QĐ-BCT ngày 19/5/2023 của Bộ trưởng Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương; + Căn cứ Quyết định số 1482/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Hà Nam về việc ủy quyền cho Sở Công Thương cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Hà Nam. - Mẫu đơn, mẫu tờ khai MẪU 01 (TÊN TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ) | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc | Số: …/… | …, ngày … tháng … năm … |
ĐỀ NGHỊ Cấp giấy phép hoạt động điện lực Kính gửi: [1]………………………………………………… Tên tổ chức đề nghị: ………………………………………………............ Cơ quan cấp trên trực tiếp (nếu có):………………………………………… Có trụ sở chính tại:………Điện thoại:..……. Fax:……; Email:……….... Văn phòng giao dịch tại (nếu có):........Điện thoại:......Fax:……; Email:….. Thành lập theo Giấy phép đầu tư/Quyết định thành lập số:………. ………. ngày … tháng … năm … Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do … cấp, mã số doanh nghiệp ……..., đăng ký lần … ngày … tháng ... năm … Giấy phép hoạt động điện lực số: ….. do ……. cấp ngày ………… ……………………………….. (nếu có). Ngành nghề đăng ký kinh doanh:…………...………………………………. Đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực cho lĩnh vực, phạm vi, thời hạn hoạt động sau đây: - ……………………………………………………………………………. - ……………………………………………………………………………. Các giấy tờ kèm theo: - ……………………………………………………………………………. - ……………………………………………………………………………. Đề nghị ... cấp giấy phép hoạt động điện lực cho ... (tên tổ chức đề nghị). …(Tên tổ chức) xin cam đoan hoạt động đúng lĩnh vực và phạm vi được cấp phép, đồng thời tuân thủ các quy định trong giấy phép hoạt động điện lực./. | LÃNH ĐẠO (Ký tên, đóng dấu) |
MẪU 3b DANH SÁCH TRÍCH NGANG CÁN BỘ QUẢN LÝ, VẬN HÀNH (Cho lĩnh vực hoạt động phát điện) STT | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Quê quán | Mã số định danh (nếu có) | | | Chức vụ | Trình độ chuyên môn | Thâm niên công tác trong lĩnh vực đề nghị cấp phép (năm) | Ghi chú | I. | Người trực tiếp quản lý kỹ thuật, trực tiếp quản lý kinh doanh | | | | | | | | | | 1 | | | | | | | | | | | 2 | | | | | | | | | | | ... | | | | | | | | | | | II | Đội ngũ trưởng ca vận hành (đối với hoạt động phát điện, phân phối, truyền tải điện) | | | | | | | | | | 1 | | | | | | | | | | | 2 | | | | | | | | | | | 3 | | | | | | | | | | | ... | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
MẪU 2d UBND TỈNH HÀ NAM SỞ CÔNG THƯƠNG -------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- | Số: …./GP-SCT | …., ngày … tháng … năm … |
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐIỆN LỰC GIÁM ĐỐC SỞ CÔNG THƯƠNG HÀ NAM Căn cứ Quyết định số ... ngày … tháng ... năm … của UBND … về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, … của Sở Công Thương …; Căn cứ Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012; Căn cứ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực; Căn cứ Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; Căn cứ Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; Căn cứ Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực; Căn cứ Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 9/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực; Căn cứ Quyết định số ... ngày … tháng ... năm … của UBND … về việc ủy quyền cấp Giấy phép hoạt động điện lực; Xét hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép hoạt động điện lực của … (tên tổ chức đề nghị cấp giấy phép); Xét đề nghị của Trưởng phòng …1 QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Cấp phép hoạt động điện lực cho: 1. Tên tổ chức: ……………………………………………………............... 2. Cơ quan cấp trên trực tiếp (nếu có):……………………………………… 3. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do … cấp, mã số doanh nghiệp ……..., đăng ký lần … ngày … tháng ... năm … hoặc Quyết định thành lập số: ……..., ngày … tháng ... năm….. 4. Trụ sở chính:……………; Điện thoại:………; Fax:……… Email:……….. Văn phòng giao dịch (nếu có):…… Điện thoại:..……. Fax:……; Email:……. Điều 2. Lĩnh vực hoạt động 1. ……………………………………………………………………........... 2. ……………………………………………………………………........... Điều 3. Phạm vi và thời hạn hoạt động Lĩnh vực 1……………………………………………………………….2 Thời hạn đến ngày ... tháng ... năm .... Lĩnh vực 2: ……………………………...............................…………… Thời hạn đến ngày ... tháng ... năm .... Điều 4. Quyền của đơn vị điện lực được cấp giấy phép 1. … (Đơn vị điện lực được cấp giấy phép) được phép hoạt động theo lĩnh vực và phạm vi của giấy phép hoạt động điện lực. 2. … (Đơn vị điện lực được cấp giấy phép) có các quyền theo quy định tại Điều3 …. Luật Điện lực và các quyền khác theo quy định của pháp luật. Điều 5. Nghĩa vụ của đơn vị điện lực được cấp giấy phép 1. … (Đơn vị điện lực được cấp giấy phép) có nghĩa vụ triển khai hoạt động chậm nhất 06 tháng kể từ ngày được cấp giấy phép hoạt động điện lực. 2. … (Đơn vị điện lực được cấp giấy phép) có nghĩa vụ đảm bảo các điều kiện hoạt động điện lực theo quy định của pháp luật trong suốt thời gian hoạt động. 3. … (Đơn vị điện lực được cấp giấy phép) không được phép cho thuê, cho mượn, tự ý sửa chữa giấy phép hoạt động điện lực. 4. … (Đơn vị điện lực được cấp giấy phép) có nghĩa vụ tham gia thi ̣trường điện lực theo quy định về vận hành thị trường điện do Bộ Công Thương ban hành. 5.... (Đơn vị điện lực được cấp giấy phép) có nghĩa vụ thực hiện chế độ báo cáo theo quy định. 6.… (Đơn vị điện lực được cấp giấy phép) có nghĩa vụ thực hiện các quy định tại Điều4 …. Luật Điện lực, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực và các văn bản hướng dẫn thi hành. Điều 6. Hiệu lực thi hành Giấy phép hoạt động điện lực này có hiệu lực kể từ ngày ký./. | GIÁM ĐỐC (Ký tên, đóng dấu) |
|