Skip Ribbon Commands
Skip to main content

Chi tiết Thủ tục hành chính

Chi tiết Thủ tục hành chính  
Tên thủ tục Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương (Số hồ sơ TTHC 2.001535.000.00.00.H25)
Lĩnh vực TTHC Điện
Cơ quan giải quyết Sở Công Thương
Nội dung

Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương (Số hồ sơ TTHC 2.001535.000.00.00.H25)​

Tải văn bản: dien6.docx

Mẫu đơn 1: dien6maudon1.docx

Mẫu đơn 2: dien6maudon2.docx

Mẫu đơn 3: dien6maudon3.docx

Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương (Số hồ sơ TTHC 2.001535.000.00.00.H25)

- Trình tự thực hiện:

+ Bước 1: Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Nam. hoặc qua đường Bưu điện hoặc trực tuyến tại địa chỉ: motcua.hanam.gov.vn,

+ Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả xem xét tiếp nhận hồ sơ qua mạng trực tuyến hoặc trực tiếp và chuyển về phòng chuyên môn thụ lý giải quyết.

+ Bước 3: Phòng chuyên môn nghiên cứu giải quyết hồ sơ trình lãnh đạo Sở;

+ Bước 4: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc qua dịch vụ Bưu chính Công ích.

- Cách thức thực hiện: Nộp trực tuyến hoặc trực tiếp tại Bộ phận tiêp nhận và Trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Nam (số điên thoại liên hệ 0226566665, máy lẻ 114) hoặc gửi qua đường Bưu điện.

- Hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ bao gồm:

1. Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện (theo Mẫu số 01 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 21/2020/TT-BCT);

2. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận thành lập (đối với các tổ chức không có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) của tổ chức đề nghị cấp giấy phép.

3. Danh sách trích ngang người trực tiếp quản lý kinh doanh theo Mẫu 3b quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; bản sao hợp đồng lao động và bản sao bằng tốt nghiệp của người có tên trong danh sách; tài liệu chứng minh thời gian làm việc trong lĩnh vực bán buôn, bán lẻ điện của người trực tiếp quản lý kinh doanh (Bản khai lý lịch công tác có xác nhận của người sử dụng lao động hoặc các giấy tờ có giá trị tương đương).

* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức - cá nhân

- Cơ quan thực hiện TTHC:

Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam.

Cơ quan có thẩm quyền được ủy quyền: Sở Công Thương tỉnh Hà Nam.

Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Công Thương tỉnh Hà Nam.

Cơ quan phối hợp: Không

- Lĩnh vực: Điện

- Kết quả thực hiện TTHC: Giấy phép hoạt động điện lực (Thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực: Tối đa 10 năm)

- Phí: 700.000 đ/1 giấy phép.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

+ Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực theo Mẫu 01 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư sô 21/2020/TT-BCT.

+ Danh sách trích ngang người trực tiếp quản lý kinh doanh theo Mẫu 3b quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 21/2020/TT-BCT.

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:

Tổ chức được thành lập theo quy định của pháp luật và cá nhân đăng ký hoạt động bán lẻ điện phải đáp ứng điều kiện sau: Người trực tiếp quản lý kinh doanh bán lẻ điện phải có bằng trung cấp trở lên thuộc chuyên ngành điện, kinh tế, tài chính hoặc chuyên ngành tương tự và có thời gian làm việc trong lĩnh vực kinh doanh mua bán điện ít nhất 03 năm.

- Căn cứ pháp lý của TTHC:

+ Căn cứ Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;

+ Căn cứ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực; Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

+ Căn cứ Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ Công thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực; Thông tư số 106/2020/TT-BTC ngày 08/12/2020 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực; Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 9/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực.

+ Quyết định số 1206/QĐ-BCT ngày 19/5/2023 của Bộ trưởng Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;

+ Căn cứ Quyết định số 1482/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Hà Nam về việc ủy quyền cho Sở Công Thương cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Hà Nam.​

- Mẫu đơn, mẫu tờ khai

 

MẪU 01

(TÊN TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 Số:    …/…

  

                  …, ngày    tháng  … năm …

ĐỀ NGHỊ

Cấp giấy phép hoạt động điện lực

 

Kính gửi: 1…………………………………………………

 

Tên tổ chức đề nghị: ………………………………………………............

Cơ quan cấp trên trực tiếp (nếu có):…………………………………………

Có trụ sở chính tại:………Điện thoại:..……. Fax:……; Email:………....

Văn phòng giao dịch tại (nếu có):........Điện thoại:......Fax:……; Email:…..

Thành lập theo Giấy phép đầu tư/Quyết định thành lập số:………. ……….        ngày …  tháng … năm …    

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do … cấp, mã số doanh nghiệp ……..., đăng ký lần … ngày … tháng ...  năm …

Giấy phép hoạt động điện lực số: ….. do ……. cấp ngày ………… ……………………………….. (nếu có). 

Ngành nghề đăng ký kinh doanh:…………...……………………………….

Đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực cho lĩnh vực, phạm vi, thời hạn hoạt động sau đây:

- …………………………………………………………………………….

- …………………………………………………………………………….

Các giấy tờ kèm theo:

- …………………………………………………………………………….

- …………………………………………………………………………….

 Đề nghị  2... cấp giấy phép hoạt động điện lực cho ... (tên tổ chức đề nghị).

…(Tên tổ chức) xin cam đoan hoạt động đúng lĩnh vực và phạm vi được cấp phép, đồng thời tuân thủ các quy định trong giấy phép hoạt động điện lực./.

 

LÃNH ĐẠO

(Ký tên, đóng dấu)

 


MẪU 3b

DANH SÁCH TRÍCH NGANG NGƯỜI TRỰC TIẾP QUẢN LÝ KỸ THUẬT, VẬN HÀNH

(Cho lĩnh vực hoạt động bán lẻ điện )

STTHọ và tênNgày tháng năm sinhQuê quánMã số định danh (nếu có)Chức vụTrình độ chuyên mônThâm niên công tác trong lĩnh vực đề nghị cấp phép (năm)

Ghi chú

 

I.Người trực tiếp quản lý kỹ thuật, trực tiếp quản lý kinh doanh
1        
2        
...        
IIĐội ngũ trưởng ca vận hành (đối với hoạt động phát điện, phân phối, truyền tải điện)
1        
2        
3        
...        


MẪU 2d

UBND TỈNH HÀ NAM
SỞ CÔNG THƯƠNG
--------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
Số: …./GP-SCT…., ngày … tháng … năm …

 

GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐIỆN LỰC

 


GIÁM ĐỐC SỞ CÔNG THƯƠNG HÀ NAM

 

Căn cứ Quyết định số ... ngày … tháng ... năm … của UBND … về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, … của Sở Công Thương …;

Căn cứ Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực;

Căn cứ Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

Căn cứ Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

Căn cứ Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực;

Căn cứ Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 9/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực.

Căn cứ Quyết định số ... ngày … tháng ... năm … của UBND … về việc ủy quyền cấp Giấy phép hoạt động điện lực;

Xét hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép hoạt động điện lực của … (tên tổ chức đề nghị cấp giấy phép);

Xét đề nghị của Trưởng phòng …1

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Cấp phép hoạt động điện lực cho:

1. Tên tổ chức: ……………………………………………………...............

2. Cơ quan cấp trên trực tiếp (nếu có):………………………………………

3. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do … cấp, mã số doanh nghiệp ……..., đăng ký lần … ngày … tháng ... năm … hoặc Quyết định thành lập số: ……..., ngày … tháng ... năm…..

4. Trụ sở chính:……………; Điện thoại:………; Fax:……… Email:………..

Văn phòng giao dịch (nếu có):…… Điện thoại:..……. Fax:……; Email:…….

Điều 2. Lĩnh vực hoạt động

1. ……………………………………………………………………...........

2. ……………………………………………………………………...........

Điều 3. Phạm vi và thời hạn hoạt động

Lĩnh vực 1……………………………………………………………….2

Thời hạn đến ngày ... tháng ... năm ....

Lĩnh vực 2: ……………………………...............................……………

Thời hạn đến ngày ... tháng ... năm ....

Điều 4. Quyền của đơn vị điện lực được cấp giấy phép

1. … (Đơn vị điện lực được cấp giấy phép) được phép hoạt động theo lĩnh vực và phạm vi của giấy phép hoạt động điện lực.

2. … (Đơn vị điện lực được cấp giấy phép) có các quyền theo quy định tại Điều3 …. Luật Điện lực và các quyền khác theo quy định của pháp luật.

Điều 5. Nghĩa vụ của đơn vị điện lực được cấp giấy phép

1. … (Đơn vị điện lực được cấp giấy phép) có nghĩa vụ triển khai hoạt động chậm nhất 06 tháng kể từ ngày được cấp giấy phép hoạt động điện lực.

2. … (Đơn vị điện lực được cấp giấy phép) có nghĩa vụ đảm bảo các điều kiện hoạt động điện lực theo quy định của pháp luật trong suốt thời gian hoạt động.

3. … (Đơn vị điện lực được cấp giấy phép) không được phép cho thuê, cho mượn, tự ý sửa chữa giấy phép hoạt động điện lực.

4. … (Đơn vị điện lực được cấp giấy phép) có nghĩa vụ tham gia thi ̣trường điện lực theo quy định về vận hành thị trường điện do Bộ Công Thương ban hành.

5.... (Đơn vị điện lực được cấp giấy phép) có nghĩa vụ thực hiện chế độ báo cáo theo quy định.

6.… (Đơn vị điện lực được cấp giấy phép) có nghĩa vụ thực hiện các quy định tại Điều4 …. Luật Điện lực, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực và các văn bản hướng dẫn thi hành.

Điều 6. Hiệu lực thi hành

Giấy phép hoạt động điện lực này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu)